Đọc nhanh: 荒疏 (hoang sơ). Ý nghĩa là: xao nhãng; xao lãng (việc học, kỹ thuật). Ví dụ : - 因病休学,功课都荒疏了。 Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
荒疏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xao nhãng; xao lãng (việc học, kỹ thuật)
(学业、技术) 因平时缺乏练习而生疏
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒疏
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
荒›
chây lười; tản mạn; trây lười
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
hoang hoá; bỏ hoang; hoang phếxao lãng; xao nhãng; bỏ bêlãng phí; bỏ phí; phíkhoáng
hoang vu; hoang vắng
ruộng bỏ hoang; ruộng hoangphí nghề (có nghề nghiệp mà không vận dụng)
lười biếng; biếng nhác; uể oải
rậm rạp; um tùm (cây cỏ)