Đọc nhanh: 后勤 (hậu cần). Ý nghĩa là: hậu cần. Ví dụ : - 后勤工作由老张总管。 công tác hậu cần do bác Trương quản lý.. - 负责后勤工作。 Phụ trách công tác hậu cần.
后勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu cần
指后方对前方的一切供应工作也指机关、团体等的行政事务性工作
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
后›