后勤 hòuqín
volume volume

Từ hán việt: 【hậu cần】

Đọc nhanh: 后勤 (hậu cần). Ý nghĩa là: hậu cần. Ví dụ : - 后勤工作由老张总管。 công tác hậu cần do bác Trương quản lý.. - 负责后勤工作。 Phụ trách công tác hậu cần.

Ý Nghĩa của "后勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

后勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu cần

指后方对前方的一切供应工作也指机关、团体等的行政事务性工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 总管 zǒngguǎn

    - công tác hậu cần do bác Trương quản lý.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Phụ trách công tác hậu cần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Phụ trách công tác hậu cần.

  • volume volume

    - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • volume volume

    - de 追求者 zhuīqiúzhě 几乎 jīhū shì 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu xiàng 献殷勤 xiànyīnqín

    - Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.

  • volume volume

    - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 总管 zǒngguǎn

    - công tác hậu cần do bác Trương quản lý.

  • volume volume

    - 后勤工作 hòuqíngōngzuò yóu 老张 lǎozhāng 负责 fùzé

    - Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 辅助 fǔzhù 人员 rényuán 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao