Đọc nhanh: 出勤 (xuất cần). Ý nghĩa là: đi làm (đúng thời gian quy định), chuyên cần; đi làm, đi công tác; đi công vụ. Ví dụ : - 出勤率。 tỉ lệ đi làm.
Ý nghĩa của 出勤 khi là Động từ
✪ đi làm (đúng thời gian quy định), chuyên cần; đi làm
按规定的时间到工作场所工作
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
✪ đi công tác; đi công vụ
外出办理公务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出勤
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
勤›