地勤 dìqín
volume volume

Từ hán việt: 【địa cần】

Đọc nhanh: 地勤 (địa cần). Ý nghĩa là: hậu cần mặt đất; phục vụ dưới đất; bộ phận điều khiển ở mặt đất (trong ngành hàng không). Ví dụ : - 地勤人员 nhân viên mặt đất (trong sân bay).

Ý Nghĩa của "地勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu cần mặt đất; phục vụ dưới đất; bộ phận điều khiển ở mặt đất (trong ngành hàng không)

航空部门指在地面上执行的各种工作,如维修飞机等 (区别于''空勤'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地勤人员 dìqínrényuán

    - nhân viên mặt đất (trong sân bay).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地勤

  • volume volume

    - 勤恳 qínkěn 劳动 láodòng

    - cần cù lao động.

  • volume volume

    - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 殷勤 yīnqín 地为 dìwèi 我们 wǒmen dào chá

    - Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 地勤人员 dìqínrényuán

    - nhân viên mặt đất (trong sân bay).

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 殷勤 yīnqín 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu hěn 勤劳 qínláo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 勤快 qínkuài 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao