Đọc nhanh: 地勤 (địa cần). Ý nghĩa là: hậu cần mặt đất; phục vụ dưới đất; bộ phận điều khiển ở mặt đất (trong ngành hàng không). Ví dụ : - 地勤人员 nhân viên mặt đất (trong sân bay).
地勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu cần mặt đất; phục vụ dưới đất; bộ phận điều khiển ở mặt đất (trong ngành hàng không)
航空部门指在地面上执行的各种工作,如维修飞机等 (区别于''空勤'')
- 地勤人员
- nhân viên mặt đất (trong sân bay).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地勤
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 地勤人员
- nhân viên mặt đất (trong sân bay).
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 每天 都 很 勤劳 地 工作
- Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
地›