拜恳 bài kěn
volume volume

Từ hán việt: 【bái khẩn】

Đọc nhanh: 拜恳 (bái khẩn). Ý nghĩa là: cầu xin; kiến nghị; thỉnh cầu; cầu nguyện.

Ý Nghĩa của "拜恳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cầu xin; kiến nghị; thỉnh cầu; cầu nguyện

拜托祈求

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜恳

  • volume volume

    - xìng bài

    - Anh ta họ Bái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • volume volume

    - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

  • volume volume

    - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy rất chân thành trong công việc.

  • volume volume

    - zài 恳求 kěnqiú 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn 一所 yīsuǒ xīn 学校 xuéxiào

    - Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao