Đọc nhanh: 拜恳 (bái khẩn). Ý nghĩa là: cầu xin; kiến nghị; thỉnh cầu; cầu nguyện.
✪ 1. cầu xin; kiến nghị; thỉnh cầu; cầu nguyện
拜托祈求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜恳
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恳›
拜›