互勉 hù miǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ miễn】

Đọc nhanh: 互勉 (hỗ miễn). Ý nghĩa là: để khuyến khích nhau.

Ý Nghĩa của "互勉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

互勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để khuyến khích nhau

to encourage each other

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互勉

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 两国要 liǎngguóyào 弘扬 hóngyáng 友好 yǒuhǎo 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 互相 hùxiāng miǎn

    - Bạn bè khuyến khích lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao