考勤 kǎoqín
volume volume

Từ hán việt: 【khảo cần】

Đọc nhanh: 考勤 (khảo cần). Ý nghĩa là: chấm công; kiểm tra chuyên cần; điểm danh. Ví dụ : - 老师近来严格了考勤制度,以杜绝迟到现象。 Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.. - 我们班老师每天都会考勤。 Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày

Ý Nghĩa của "考勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

考勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chấm công; kiểm tra chuyên cần; điểm danh

考查工作或学习的出勤情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 近来 jìnlái 严格 yángé le 考勤制度 kǎoqínzhìdù 杜绝 dùjué 迟到 chídào 现象 xiànxiàng

    - Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 老师 lǎoshī 每天 měitiān dōu huì 考勤 kǎoqín

    - Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考勤

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 老师 lǎoshī 每天 měitiān dōu huì 考勤 kǎoqín

    - Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 内部 nèibù yǒu 详细 xiángxì de 考勤 kǎoqín 条例 tiáolì

    - Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 考勤制度 kǎoqínzhìdù

    - Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 近来 jìnlái 严格 yángé le 考勤制度 kǎoqínzhìdù 杜绝 dùjué 迟到 chídào 现象 xiànxiàng

    - Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao