Đọc nhanh: 考勤 (khảo cần). Ý nghĩa là: chấm công; kiểm tra chuyên cần; điểm danh. Ví dụ : - 老师近来严格了考勤制度,以杜绝迟到现象。 Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.. - 我们班老师每天都会考勤。 Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày
考勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấm công; kiểm tra chuyên cần; điểm danh
考查工作或学习的出勤情况
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 我们 班 老师 每天 都 会 考勤
- Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考勤
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 我们 班 老师 每天 都 会 考勤
- Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
考›