Đọc nhanh: 勤王 (cần vương). Ý nghĩa là: cần vương (cứu giúp triều đình trong cơn hoạn nạn), tận trung; xả thân vì triều đình. Ví dụ : - 发兵勤王。 xuất binh cứu giúp triều đình.. - 勤王之师。 binh lính cứu giúp triều đình.
勤王 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần vương (cứu giúp triều đình trong cơn hoạn nạn)
君主的统治地位受到内乱或外患的威胁而动摇时,臣子用兵力援救
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
✪ 2. tận trung; xả thân vì triều đình
为王朝尽力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤王
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 今天 晚上 该 我 值勤
- tối nay đến phiên tôi trực ban?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
王›