Đọc nhanh: 慵懒 (dong lãn). Ý nghĩa là: mệt mỏi; uể oải; bơ phờ; ủ rũ; buồn ngủ, lười biếng; lười nhác; biếng trễ. Ví dụ : - 他今天看起来很慵懒。 Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.. - 他用慵懒的声音说话。 Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.. - 小猫那慵懒的模样十分可爱。 Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
慵懒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; uể oải; bơ phờ; ủ rũ; buồn ngủ
懒散, 困倦
- 他 今天 看起来 很 慵懒
- Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
✪ 2. lười biếng; lười nhác; biếng trễ
懒惰
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慵懒
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 他 今天 看起来 很 慵懒
- Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慵›
懒›