Đọc nhanh: 勤勉貌 (cần miễn mạo). Ý nghĩa là: lúc thúc.
勤勉貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc thúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勉貌
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
勤›
貌›