Đọc nhanh: 刻苦 (khắc khổ). Ý nghĩa là: khắc khổ; chịu khó; chịu cực, giản dị; bình dị. Ví dụ : - 他刻苦学习,终于考上了大学。 Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.. - 孩子们学习很刻苦。 Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.. - 他的生活一向很刻苦。 Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.
刻苦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắc khổ; chịu khó; chịu cực
不怕困难,吃苦精神强
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 孩子 们 学习 很 刻苦
- Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.
✪ 2. giản dị; bình dị
节俭朴素
- 他 的 生活 一向 很 刻苦
- Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刻苦
✪ 1. 刻苦 + 的+ danh từ/động từ (学生/精神/训练/学习)
khắc khổ/ chịu khó làm gì
- 我们 需要 刻苦 的 锻炼
- Chúng ta phải chăm chỉ rèn luyện.
- 她 一直 刻苦 的 学习
- Cô ấy luôn chăm chỉ học tập.
✪ 2. (学/练)+得+很+刻苦
Bổ ngữ mức độ; làm gì rất chăm chỉ, chịu khó
- 他学得 很 刻苦
- Anh ấy học hành rất chăm chỉ.
- 在 比赛 前 , 队员 们 练 得 很 刻苦
- Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻苦
- 刻苦钻研
- chịu khó nghiên cứu
- 他学得 很 刻苦
- Anh ấy học hành rất chăm chỉ.
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 在 刻苦 学习 方面 我 不及 他
- tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
苦›