刻苦 kèkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khắc khổ】

Đọc nhanh: 刻苦 (khắc khổ). Ý nghĩa là: khắc khổ; chịu khó; chịu cực, giản dị; bình dị. Ví dụ : - 他刻苦学习终于考上了大学。 Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.. - 孩子们学习很刻苦。 Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.. - 他的生活一向很刻苦。 Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.

Ý Nghĩa của "刻苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

刻苦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khắc khổ; chịu khó; chịu cực

不怕困难,吃苦精神强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 学习 xuéxí hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.

✪ 2. giản dị; bình dị

节俭朴素

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 一向 yíxiàng hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy sống rất giản dị bấy lâu nay.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刻苦

✪ 1. 刻苦 + 的+ danh từ/động từ (学生/精神/训练/学习)

khắc khổ/ chịu khó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刻苦 kèkǔ de 锻炼 duànliàn

    - Chúng ta phải chăm chỉ rèn luyện.

  • volume

    - 一直 yìzhí 刻苦 kèkǔ de 学习 xuéxí

    - Cô ấy luôn chăm chỉ học tập.

✪ 2. (学/练)+得+很+刻苦

Bổ ngữ mức độ; làm gì rất chăm chỉ, chịu khó

Ví dụ:
  • volume

    - 他学得 tāxuédé hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy học hành rất chăm chỉ.

  • volume

    - zài 比赛 bǐsài qián 队员 duìyuán men liàn hěn 刻苦 kèkǔ

    - Trước trận đấu, các vận động viên luyện tập rất chăm chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻苦

  • volume volume

    - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán

    - chịu khó nghiên cứu

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy học hành rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

  • volume volume

    - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • volume volume

    - zài 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn 不及 bùjí

    - tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta

  • volume volume

    - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 每个 měigè 青年 qīngnián dōu 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 使 shǐ 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 国家 guójiā de 栋梁之才 dòngliángzhīcái

    - Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao