Đọc nhanh: 费力不讨好 (phí lực bất thảo hảo). Ý nghĩa là: nhiệm vụ gian khổ và vô ơn (thành ngữ); vất vả và không cầu tiến.
费力不讨好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ gian khổ và vô ơn (thành ngữ); vất vả và không cầu tiến
arduous and thankless task (idiom); strenuous and unrewarding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费力不讨好
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
- 他 的 听力 一直 不太好
- Thính giác của anh ấy luôn không tốt.
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
好›
讨›
费›