Đọc nhanh: 力持 (lực trì). Ý nghĩa là: cố giữ vững; cố bảo vệ. Ví dụ : - 力持异仪。 cố giữ ý kiến riêng.. - 力持正议。 cố bảo vệ chính nghĩa.
力持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố giữ vững; cố bảo vệ
努力坚持
- 力持 异仪
- cố giữ ý kiến riêng.
- 力持 正议
- cố bảo vệ chính nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力持
- 力持 正议
- cố bảo vệ chính nghĩa.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 你 的 支持 使 我 充满 力量
- Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.
- 公司 正在 努力 维持现状
- Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
持›