力持 lìchí
volume volume

Từ hán việt: 【lực trì】

Đọc nhanh: 力持 (lực trì). Ý nghĩa là: cố giữ vững; cố bảo vệ. Ví dụ : - 力持异仪。 cố giữ ý kiến riêng.. - 力持正议。 cố bảo vệ chính nghĩa.

Ý Nghĩa của "力持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố giữ vững; cố bảo vệ

努力坚持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力持 lìchí 异仪 yìyí

    - cố giữ ý kiến riêng.

  • volume volume

    - 力持 lìchí 正议 zhèngyì

    - cố bảo vệ chính nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力持

  • volume volume

    - 力持 lìchí 正议 zhèngyì

    - cố bảo vệ chính nghĩa.

  • volume volume

    - 一力 yīlì 主持 zhǔchí

    - ra sức ủng hộ

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng 不变 bùbiàn

    - Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • volume volume

    - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • volume volume

    - de 支持 zhīchí 使 shǐ 充满 chōngmǎn 力量 lìliàng

    - Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng

    - Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao