Đọc nhanh: 力促 (lực xúc). Ý nghĩa là: dốc sức; dồn sức. Ví dụ : - 力促此事成功。 dốc sức cho sự việc thành công.
力促 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc sức; dồn sức
尽力促使
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力促
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 力促 此事 成功
- dốc sức cho sự việc thành công.
- 他们 努力 促 和平
- Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.
- 这件 事是 他 大力 促成 的
- chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.
- 这个 项目 是 她 努力 促成 的
- Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
力›