力促 lìcù
volume volume

Từ hán việt: 【lực xúc】

Đọc nhanh: 力促 (lực xúc). Ý nghĩa là: dốc sức; dồn sức. Ví dụ : - 力促此事成功。 dốc sức cho sự việc thành công.

Ý Nghĩa của "力促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力促 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dốc sức; dồn sức

尽力促使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力促 lìcù 此事 cǐshì 成功 chénggōng

    - dốc sức cho sự việc thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力促

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 巧克力 qiǎokèlì 冰淇淋 bīngqílín

    - Một cây kem socola

  • volume volume

    - 力促 lìcù 此事 cǐshì 成功 chénggōng

    - dốc sức cho sự việc thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 和平 hépíng

    - Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 大力 dàlì 促成 cùchéng de

    - chuyện này anh ta ra sức thúc đẩy để đi đến thành công.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 努力 nǔlì 促成 cùchéng de

    - Dự án này là do cô ấy nỗ lực thúc đấy mà có.

  • volume volume

    - 压力 yālì 促使 cùshǐ 加快 jiākuài 工作 gōngzuò 速度 sùdù

    - Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.

  • volume volume

    - 市政 shìzhèng huì xiàng 房主 fángzhǔ 施加 shījiā le 压力 yālì 促使 cùshǐ 改善 gǎishàn 房子 fángzi de 居住 jūzhù 条件 tiáojiàn

    - Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao