信手拈来 xìnshǒuniānlái
volume volume

Từ hán việt: 【tín thủ niêm lai】

Đọc nhanh: 信手拈来 (tín thủ niêm lai). Ý nghĩa là: dễ dàng; hạ bút thành văn. Ví dụ : - 她写诗总能信手拈来。 Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.. - 他总是能信手拈来地解决。 Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.

Ý Nghĩa của "信手拈来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信手拈来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dễ dàng; hạ bút thành văn

随手拿来,多形容写文章时词汇或材料丰富,不必多寻思,就能写出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 写诗 xiěshī 总能 zǒngnéng 信手拈来 xìnshǒuniānlái

    - Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì néng 信手拈来 xìnshǒuniānlái 解决 jiějué

    - Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信手拈来

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - xìn 手写 shǒuxiě lái

    - tiện tay viết ra.

  • volume volume

    - 写诗 xiěshī 总能 zǒngnéng 信手拈来 xìnshǒuniānlái

    - Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì néng 信手拈来 xìnshǒuniānlái 解决 jiějué

    - Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Diān , Niān , Nián , Niǎn
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYR (手卜口)
    • Bảng mã:U+62C8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao