Đọc nhanh: 力挽狂澜 (lực vãn cuồng lan). Ý nghĩa là: cố gắng xoay chuyển tình thế.
力挽狂澜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng xoay chuyển tình thế
比喻尽力挽回险恶的局势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力挽狂澜
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
挽›
澜›
狂›