Đọc nhanh: 心有余,力不足 (tâm hữu dư lực bất tú). Ý nghĩa là: Tôi thực sự muốn làm điều đó, nhưng không có đủ nguồn lực., Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt., Ý chí là ở đó, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ, trong bài viết của Nho giáo Analects)..
心有余,力不足 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi thực sự muốn làm điều đó, nhưng không có đủ nguồn lực.
I really want to do it, but don't have the resources.
✪ 2. Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớt.
The spirit is willing but the flesh is weak.
✪ 3. Ý chí là ở đó, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ, trong bài viết của Nho giáo Analects).
The will is there, but not the strength (idiom, from Confucian Analects).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有余,力不足
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
余›
力›
⺗›
心›
有›
足›