Đọc nhanh: 注意力不足过动症 (chú ý lực bất tú quá động chứng). Ý nghĩa là: Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD).
注意力不足过动症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD)
attention deficit hyperactivity disorder (ADHD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意力不足过动症
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 你 不要 过于 在意 小事
- Bạn đừng quá để ý mấy việc nhỏ nhặt.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
动›
意›
注›
症›
足›
过›