Đọc nhanh: 鞭长莫及 (tiên trưởng mạc cập). Ý nghĩa là: ngoài tầm tay với; xa xôi; không với tới; ngắn tay chẳng với tới trời; roi không đủ dài để quất tới bụng ngựa.
鞭长莫及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài tầm tay với; xa xôi; không với tới; ngắn tay chẳng với tới trời; roi không đủ dài để quất tới bụng ngựa
《左传》宣公十五年:'虽鞭之长,不及马腹'原来是说虽然鞭子长,但是不应该打到马肚上; 后来借指力量达不到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭长莫及
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
莫›
长›
鞭›
lực bất tòng tâm; thương mà không giúp gì được; bụng thì thương, sức không giúp nổi; muốn mà chẳng giúp được
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
Lực Bất Tòng Tâm