Đọc nhanh: 创建时间 (sáng kiến thì gian). Ý nghĩa là: thời gian khởi tạo.
创建时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian khởi tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创建时间
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 我们 需要 时间 来 建立 信任
- Chúng ta cần thời gian để xây dựng lòng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
建›
时›
间›