Đọc nhanh: 创制 (sáng chế). Ý nghĩa là: đặt ra; làm ra; dựng nên; sáng chế; thiết kế. Ví dụ : - 帮助没有文字的少数民族创制文字。 giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
创制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt ra; làm ra; dựng nên; sáng chế; thiết kế
初次制定 (多指法律、文字等)
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创制
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
制›
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Sáng Lập, Xây Dựng, Dựng Nên
Sản Xuất
Thành Lập
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
Sáng Tác, Xây Dựng (Dùng Trong Tác Phẩm Nghệ Thu, Hội Họa, Tiểu Thuyết)