Đọc nhanh: 创举 (sáng cử). Ý nghĩa là: tiên phong; mở đường; đi đầu; tiền tiêu; việc làm đầu tiên; sáng kiến.
创举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên phong; mở đường; đi đầu; tiền tiêu; việc làm đầu tiên; sáng kiến
从来没有过的举动或事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创举
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
创›