Đọc nhanh: 重建 (trọng kiến). Ý nghĩa là: xây lại; xây dựng lại; trùng kiến; lập lại. Ví dụ : - 重建家园。 xây dựng lại quê hương.
重建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây lại; xây dựng lại; trùng kiến; lập lại
重新建设或建立;重新组建
- 重建家园
- xây dựng lại quê hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重建
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 建江 是 福建 的 重要 河流
- Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 他 提出 了 重要 的 建议
- Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.
- 他 重建 了 自己 的 信念
- Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
重›