Đọc nhanh: 悠忽 (du hốt). Ý nghĩa là: nhàn rỗi; nhàn nhã; nhàn hạ.
悠忽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn rỗi; nhàn nhã; nhàn hạ
形容悠闲懒散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠忽
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 风吹 得 树枝 忽悠 个 不停
- Gió thổi làm cành cây rung lắc không ngừng.
- 你 不是 在 忽悠 我 吧
- Không phải cậu đang bịp tôi đấy chứ?
- 渔船 上 的 灯火 忽悠 忽悠 的
- Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
- 我 觉得 他 在 忽悠 我
- Tôi cảm thấy anh ta đang lừa dối tôi.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
- 别 被 他 的 花言巧语 忽悠 了
- Đừng để bị lời nói hoa mỹ của anh ta lừa gạt.
- 这条 船 在 海上 忽悠 得 很 厉害
- Con tàu rung lắc mạnh trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
悠›