Đọc nhanh: 举动 (cử động). Ý nghĩa là: động tác; hành động; việc làm. Ví dụ : - 她的举动引人发笑。 Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.. - 他的举动很奇怪。 Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.. - 他的举动十分鲁莽。 Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
举动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động tác; hành động; việc làm
动作;行动
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 他 的 举动 很 奇怪
- Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举动
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 他 的 举动 显示 一片 好心
- Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
动›