Đọc nhanh: 内心深处 (nội tâm thâm xứ). Ý nghĩa là: sâu trong trái tim của một người.
内心深处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu trong trái tim của một người
deep in one's heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内心深处
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 内心深处
- từ trong tận đáy lòng.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
处›
⺗›
心›
深›