心里 xīnlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tâm lí】

Đọc nhanh: 心里 (tâm lí). Ý nghĩa là: trong lòng; trong tim, trong tâm trí; trong đầu. Ví dụ : - 他心里很难过。 Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.. - 他心里觉得很愧疚。 Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.. - 他心里非常紧张。 Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.

Ý Nghĩa của "心里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

心里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong lòng; trong tim

心这个器官在的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 愧疚 kuìjiù

    - Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trong tâm trí; trong đầu

思想里;头胸里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 一直 yìzhí 想着 xiǎngzhe 那件事 nàjiànshì

    - Trong đầu tôi luôn nghĩ về việc đó.

  • volume volume

    - 心里 xīnli yǒu 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 想着 xiǎngzhe 比赛 bǐsài hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心里

✪ 1. Động từ (在/走进/放在/...) + 心里

hành động liên quan đến trong lòng,...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 心里 xīnli 默默地 mòmòdì 祝福 zhùfú

    - Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.

  • volume

    - de 笑容 xiàoróng 走进 zǒujìn le de 心里 xīnli

    - Nụ cười của cô ấy đã đi vào trong tâm trí anh ấy.

✪ 2. Chủ ngữ + (的) + 心里

trong lòng của ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • volume

    - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Anh ấy tràn đầy hy vọng trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里

  • volume volume

    - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

  • volume volume

    - xià 心里 xīnli zhí 扑腾 pūteng

    - anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diào jìn le qiàn

    - Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao