Đọc nhanh: 内行 (nội hàng). Ý nghĩa là: trong nghề; thành thạo; tinh thông; thạo việc, người trong nghề, thạo. Ví dụ : - 他对养蜂养蚕都很内行。 anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
✪ 1. trong nghề; thành thạo; tinh thông; thạo việc
对某种事情或工作有丰富的知识和经验
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
✪ 2. người trong nghề
内行的人
✪ 3. thạo
工作、动作等因常做而有经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内行
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 混 充内行
- mạo nhận là trong nghề
- 冒充 内行
- giả mạo ngành nghề.
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 别 在 这儿 充内行
- Đừng có giả vờ là người trong nghề ở đây.
- 大会 将 于 日 内 举行
- đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
行›
Tay Thiện Nghệ, Tay Cừ Khôi, Tay Giỏi Giang
Người Giỏi, Người Lành Nghề, Người Có Năng Lực
thạophía bên trái (phía người lái xe)bên trái (của máy)bên tay tráichuyên ngành
chuyên gia; người trong nghề; người lành nghề; người thạo nghề
tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia
Chuyên Gia
rất quen
lành nghề; thạo; thành thạo; trong nghề