Đọc nhanh: 肺腑 (phế phủ). Ý nghĩa là: phổi; phế tạng, đáy lòng; lòng. Ví dụ : - 香沁肺腑 mùi thơm thấm vào phế tạng.. - 感人肺腑 xúc động lòng người.
肺腑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phổi; phế tạng
肺脏
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
✪ 2. đáy lòng; lòng
比喻内心
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺腑
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肺›
腑›