Đọc nhanh: 心目 (tâm mục). Ý nghĩa là: cảm nhận; cảm thụ (bằng mắt hoặc trong lòng), ý nghĩ; suy nghĩ. Ví dụ : - 以娱心目。 để vui lòng đẹp mắt. - 在他的心目中只有党和人民的利益。 trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
心目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm nhận; cảm thụ (bằng mắt hoặc trong lòng)
指心中或视觉方面的感受
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
✪ 2. ý nghĩ; suy nghĩ
指想法和看法
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心目
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 她 非常 关心 这个 项目
- Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.
- 他们 精心设计 了 这个 项目
- Họ đã thiết kế dự án này rất công phu.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
目›