心底 xīndǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tâm để】

Đọc nhanh: 心底 (tâm để). Ý nghĩa là: đáy lòng, dụng tâm; lòng dạ, tim đen. Ví dụ : - 从心底里感到亲切。 tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.. - 这个人心底好。 người này rất tốt bụng.

Ý Nghĩa của "心底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心底 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đáy lòng

内心深处

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

✪ 2. dụng tâm; lòng dạ

(心底儿) 居心;用心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 心底 xīndǐ hǎo

    - người này rất tốt bụng.

✪ 3. tim đen

内心

✪ 4. thâm tâm

心里头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心底

  • volume volume

    - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • volume volume

    - 交心 jiāoxīn 透底 tòudǐ

    - bộc lộ tâm sự với nhau.

  • volume volume

    - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 心底 xīndǐ hǎo

    - người này rất tốt bụng.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái yǒu 一种 yīzhǒng ài 蛰伏 zhéfú zài 心底 xīndǐ 甘愿 gānyuàn bèi 时光 shíguāng 套牢 tàoláo

    - Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.

  • volume volume

    - 心里有底 xīnliyǒudǐ 一点 yìdiǎn huāng

    - Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 决心 juéxīn 就要 jiùyào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.

  • volume volume

    - cóng 心底 xīndǐ 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao