Đọc nhanh: 兴衰 (hưng suy). Ý nghĩa là: thịnh suy; thịnh và suy; hưng suy.
兴衰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh suy; thịnh và suy; hưng suy
兴盛和衰落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴衰
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
衰›