Đọc nhanh: 兴衰存亡 (hưng suy tồn vong). Ý nghĩa là: Hưng thịnh rồi suy yếu, thăng trầm; thịnh suy.
兴衰存亡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hưng thịnh rồi suy yếu, thăng trầm; thịnh suy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴衰存亡
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
兴›
存›
衰›