天下兴亡,匹夫有责 tiānxià xīngwáng, pǐfū yǒu zé
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hạ hưng vong thất phu hữu trách】

Đọc nhanh: 天下兴亡匹夫有责 (thiên hạ hưng vong thất phu hữu trách). Ý nghĩa là: Sự thăng trầm của quốc gia liên quan đến mọi người (thành ngữ). Mọi người đều chịu trách nhiệm về sự thịnh vượng của xã hội..

Ý Nghĩa của "天下兴亡,匹夫有责" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天下兴亡,匹夫有责 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sự thăng trầm của quốc gia liên quan đến mọi người (thành ngữ). Mọi người đều chịu trách nhiệm về sự thịnh vượng của xã hội.

The rise and fall of the nation concerns everyone (idiom). Everyone bears responsibility for the prosperity of society.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天下兴亡,匹夫有责

  • volume volume

    - 上有天堂 shàngyǒutiāntáng 下有苏杭 xiàyǒusūháng

    - Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)

  • volume volume

    - 天下兴亡 tiānxiàxīngwáng 匹夫有责 pǐfūyǒuzé

    - nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).

  • volume volume

    - 国家兴亡 guójiāxīngwáng 匹夫有责 pǐfūyǒuzé

    - nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.

  • volume volume

    - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān xià le 那么 nàme de 没有 méiyǒu 赶到 gǎndào 怪不得 guàibùdé

    - Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 有事 yǒushì qǐng gěi 一下 yīxià gōng

    - ngày mai tôi bận, xin anh làm thay tôi.

  • volume volume

    - 游览 yóulǎn le 一天 yìtiān 他们 tāmen hái 觉得 juéde 没有 méiyǒu 尽兴 jìnxìng

    - dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 兴趣 xìngqù kàn 赛马 sàimǎ ma

    - Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Mộc , Thất
    • Nét bút:一ノフフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SC (尸金)
    • Bảng mã:U+5339
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao