战胜 zhànshèng
volume volume

Từ hán việt: 【chiến thắng】

Đọc nhanh: 战胜 (chiến thắng). Ý nghĩa là: chiến thắng; thắng lợi; thắng trận, chinh phục; vượt qua. Ví dụ : - 我们必须战胜对手。 Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.. - 这次他们战胜了我们。 Lần này họ đã chiến thắng chúng tôi.. - 我想战胜自己的任性。 Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

Ý Nghĩa của "战胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

战胜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiến thắng; thắng lợi; thắng trận

在战争或竞赛中取得胜利;比喻克服困难,取得成功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 他们 tāmen 战胜 zhànshèng le 我们 wǒmen

    - Lần này họ đã chiến thắng chúng tôi.

  • volume volume

    - xiǎng 战胜 zhànshèng 自己 zìjǐ de 任性 rènxìng

    - Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 这么 zhème xiǎng 战胜 zhànshèng ma

    - Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chinh phục; vượt qua

征服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 战胜 zhànshèng le 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 战胜 zhànshèng le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 战胜 với từ khác

✪ 1. 客服 vs 战胜

Giải thích:

Tân ngữ của "客服" có thể là khó khăn, khuyết điểm..., không thể là người, đối tượng của "战胜" có thể là khó khăn, tai nạn,.., cũng có thể là người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜

  • volume volume

    - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • volume volume

    - 战胜 zhànshèng le 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 战胜 zhànshèng le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.

  • volume volume

    - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

  • volume volume

    - 你克 nǐkè 战胜 zhànshèng 所有 suǒyǒu 困难 kùnnán

    - Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.

  • volume volume

    - jiù xiàng 胜利者 shènglìzhě 想要 xiǎngyào de 战利品 zhànlìpǐn

    - Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 战斗 zhàndòu zhōng 胜利 shènglì le

    - Họ đã chiến thắng trong trận chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao