Đọc nhanh: 刻 (khắc.hặc). Ý nghĩa là: khắc; chạm trổ; chạm khắc, thời hạn, thời gian (theo hạn định), ghi (đĩa CD hoặc DVD). Ví dụ : - 他在木头上刻字。 Anh ấy khắc chữ trên gỗ.. - 他学习了如何刻石刻。 Anh ấy đã học cách khắc đá.. - 任务刻期必须完成。 Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
刻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khắc; chạm trổ; chạm khắc
用小刀雕(花纹、文字等)
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
✪ 2. thời hạn, thời gian (theo hạn định)
严格限定期限
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
✪ 3. ghi (đĩa CD hoặc DVD)
记录
- 我想刻 一个 音乐 CD
- Tôi muốn ghi một đĩa nhạc CD.
刻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc
形容程度极深
- 这次 教训 十分 刻骨
- Bài học lần này rất sâu sắc.
- 那 感受 实在 太刻心
- Cảm xúc đó thực sự rất sâu sắc.
✪ 2. cay nghiệt; khắt khe; hà khắc
(待人)冷酷;苛刻
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
- 这 人 说话 有点 刻薄
- Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.
刻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lức; thời khắc; thời gian; khoảnh khắc
短暂的时间;时候
- 那刻 她 笑 得 很 灿烂
- Khoảnh khắc đó cô ấy cười rất tươi.
- 此刻 他 心情 很 复杂
- Lúc này tâm trạng của anh ấy rất phức tạp.
✪ 2. tác phẩm; đồ vật chạm khắc
雕刻的物品
- 这件 刻品 十分 精美
- Bức chạm khắc này rất tinh xảo.
- 那 是 一件 珍贵 刻物
- Đó là một tác phẩm điêu khắc quý giá.
刻 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc (15 phút)
古代用漏壶计时,以15分钟为1刻
- 现在 是 六点 一刻
- Bây giờ là 6 giờ 15 phút.
- 他 已 等 了 一刻钟
- Anh ấy đã chờ một khắc rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刻
✪ 1. 刻 + 得/ 不 + 上/ 完...
Khắc được (không được) + bổ ngữ (lên, xong...)
- 这枚 印章 , 两天 刻得 完 吗 ?
- Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?
- 这个 字 我 怎么 刻不上 呢
- Sao tôi không khắc chữ này lên được nhỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 他 一 叫 , 我 就 立刻 来 了
- Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.
- 他们 之间 的 友谊 十分 深刻
- Tình bạn giữa họ rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›