Đọc nhanh: 傲慢与偏见 (ngạo mạn dữ thiên kiến). Ý nghĩa là: Kiêu hãnh và định kiến, tiểu thuyết của Jane Austen 珍 · 奧斯汀 | 珍 · 奥斯汀. Ví dụ : - 你为什么在读《傲慢与偏见》啊 Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
傲慢与偏见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiêu hãnh và định kiến, tiểu thuyết của Jane Austen 珍 · 奧斯汀 | 珍 · 奥斯汀
Pride and prejudice, novel by Jane Austen 珍·奧斯汀|珍·奥斯汀
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲慢与偏见
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
偏›
傲›
慢›
见›