Đọc nhanh: 傲然 (ngạo nhiên). Ý nghĩa là: bất khuất; kiên cường; thách thức; thách đố, chỏng lỏn. Ví dụ : - 傲然挺立。 sừng sững kiên cường.
傲然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất khuất; kiên cường; thách thức; thách đố
坚强不屈的样子
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
✪ 2. chỏng lỏn
自以为了不起, 看不起别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲然
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
然›