Đọc nhanh: 支取 (chi thủ). Ý nghĩa là: lãnh; lĩnh. Ví dụ : - 支取存款 lãnh tiền gửi
支取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh; lĩnh
领取 (款项)
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支取
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 组织 争取 不到 政府 支持
- Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 我要 支取 这个 月 奖金
- Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
支›