支取 zhīqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chi thủ】

Đọc nhanh: 支取 (chi thủ). Ý nghĩa là: lãnh; lĩnh. Ví dụ : - 支取存款 lãnh tiền gửi

Ý Nghĩa của "支取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

支取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh; lĩnh

领取 (款项)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 支取 zhīqǔ 存款 cúnkuǎn

    - lãnh tiền gửi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支取

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 支取 zhīqǔ 存款 cúnkuǎn

    - lãnh tiền gửi

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 资源 zīyuán lái 支持 zhīchí 项目 xiàngmù 开发 kāifā

    - Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī 争取 zhēngqǔ 不到 búdào 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí

    - Tổ chức không thể giành được sự hỗ trợ của chính phủ.

  • volume volume

    - xiǎo míng 支取 zhīqǔ le 部分 bùfèn 存款 cúnkuǎn

    - Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 支取 zhīqǔ 这个 zhègè yuè 奖金 jiǎngjīn

    - Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao