Đọc nhanh: 储藏 (trừ tàng). Ý nghĩa là: cất giữ; bảo tàng; tàng trữ; dự trữ; tích trữ; cất, trữ; chứa; đựng. Ví dụ : - 把不用的器具储藏起来。 đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.. - 地窖里储藏着一批土豆。 Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.. - 顾客们不得进入储藏室。 Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
储藏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cất giữ; bảo tàng; tàng trữ; dự trữ; tích trữ; cất
储存收藏
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trữ; chứa; đựng
蕴藏;天然蓄积
- 储藏量
- trữ lượng.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 此地 的 石油 储藏量 十分 丰富
- Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储藏
- 储藏量
- trữ lượng.
- 铁矿 储藏 丰富
- mỏ thép có trữ lượng phong phú.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 此地 的 石油 储藏量 十分 丰富
- Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 他们 决定 隐藏 这个 消息
- Họ quyết định giấu tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
藏›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
Chất Chứa, Chứa Đựng
trữ; dự trữ; để dành; dành dụm
Dự Trữ, Để Dành (Ngoại Hối, Vàng, Lương Thực, Thức Ăn)
Cất Giữ, Trữ, Chứa
cất giữ; giữ gìn; bảo tồn (để khỏi bị mất mát, hư hại)
Mai Táng
trữ hàng; tích trữ hàng hoá
Giấu Trong Lòng Đất