Đọc nhanh: 信息存储 (tín tức tồn trừ). Ý nghĩa là: Lưu giữ thông tin.
信息存储 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu giữ thông tin
信息存储是将经过加工整理序化后的信息按照一定的格式和顺序存储在特定的载体中的一种信息活动。其目的是为了便于信息管理者和信息用户快速地、准确地识别、定位和检索信息。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息存储
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
储›
存›
息›