Đọc nhanh: 存储量 (tồn trừ lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng bộ nhớ.
存储量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dung lượng bộ nhớ
数据结构中算法的存储量指的是算法执行过程中所需的最大存储空间。包括以下三部分:1。输入数据所占空间;2。程序本身所占空间。3辅助变量所占空间。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存储量
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
存›
量›