Đọc nhanh: 储备 (trừ bị). Ý nghĩa là: dự trữ; chứa; trữ; trừ bị, đồ dự trữ; đồ để dành. Ví dụ : - 我们需要储备食物。 Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.. - 他们储备了很多水。 Họ đã dự trữ nhiều nước.. - 我们储备了足够的药品。 Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
储备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự trữ; chứa; trữ; trừ bị
储存起来以备应用
- 我们 需要 储备 食物
- Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
储备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dự trữ; đồ để dành
储存备用的东西
- 我们 需要 更 多 储备
- Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.
- 这些 是 冬天 的 储备
- Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 储备 với từ khác
✪ 1. 储备 vs 储存
- Đối tượng của "储备" là vật tư.
Đối tượng của "储存" ngoài vật tư ra còn bao gồm tiền bạc.
- "储备" nhấn mạnh vào "备" là dự trữ chuẩn bị dùng khi cần thiết.
"储存" nhấn mạnh vào "存", lưu trữ những thứ tạm thời chưa cần dùng tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 这些 是 冬天 的 储备
- Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 我们 需要 更 多 储备
- Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.
- 我们 需要 储备 食物
- Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
备›