储备 chǔbèi
volume volume

Từ hán việt: 【trừ bị】

Đọc nhanh: 储备 (trừ bị). Ý nghĩa là: dự trữ; chứa; trữ; trừ bị, đồ dự trữ; đồ để dành. Ví dụ : - 我们需要储备食物。 Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.. - 他们储备了很多水。 Họ đã dự trữ nhiều nước.. - 我们储备了足够的药品。 Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.

Ý Nghĩa của "储备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

储备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự trữ; chứa; trữ; trừ bị

储存起来以备应用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 储备 chǔbèi 食物 shíwù

    - Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 很多 hěnduō shuǐ

    - Họ đã dự trữ nhiều nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 储备 chǔbèi le 足够 zúgòu de 药品 yàopǐn

    - Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 大量 dàliàng 粮食 liángshí

    - Họ đã dự trữ nhiều lương thực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

储备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ dự trữ; đồ để dành

储存备用的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 储备 chǔbèi

    - Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì 冬天 dōngtiān de 储备 chǔbèi

    - Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.

  • volume volume

    - qǐng 确保 quèbǎo 所有 suǒyǒu 储备 chǔbèi 完好 wánhǎo

    - Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.

  • volume volume

    - 储备 chǔbèi de shuǐ 已经 yǐjīng 不多 bùduō le

    - Nước dự trữ đã không còn nhiều.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 储备 với từ khác

✪ 1. 储备 vs 储存

Giải thích:

- Đối tượng của "储备" là vật tư.
Đối tượng của "储存" ngoài vật tư ra còn bao gồm tiền bạc.
- "储备" nhấn mạnh vào "" là dự trữ chuẩn bị dùng khi cần thiết.
"储存" nhấn mạnh vào "", lưu trữ những thứ tạm thời chưa cần dùng tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备

  • volume volume

    - 外汇储备 wàihuìchǔbèi hěn 重要 zhòngyào

    - Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì 冬天 dōngtiān de 储备 chǔbèi

    - Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 很多 hěnduō shuǐ

    - Họ đã dự trữ nhiều nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 储备 chǔbèi

    - Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 储备 chǔbèi 食物 shíwù

    - Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 大量 dàliàng 粮食 liángshí

    - Họ đã dự trữ nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 知识 zhīshí 储备 chǔbèi

    - Anh ta có một vốn kiến ​​thức nhất định.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 设备 shèbèi 易于 yìyú 运输 yùnshū 存储 cúnchǔ

    - Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao