Đọc nhanh: 蓄积 (súc tích). Ý nghĩa là: dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất. Ví dụ : - 水库可以蓄积雨水。 hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
蓄积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự trữ; tồn trữ; chứa; chứa chất
积聚储存
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄积
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 我 希望 能 有 一些 积蓄
- Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 这座 房子 花光 了 他 的 积蓄
- Căn nhà đã ngốn hết tiền tiết kiệm của anh.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
蓄›