Đọc nhanh: 动用 (động dụng). Ý nghĩa là: sử dụng; dùng. Ví dụ : - 动用公款 sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.. - 动用武力 sử dụng vũ lực. - 不得随意动用库存粮食。 không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
动用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng; dùng
使用
- 动用 公款
- sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.
- 动用 武力
- sử dụng vũ lực
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动用
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
用›