Đọc nhanh: 储蓄存款 (trừ súc tồn khoản). Ý nghĩa là: Tiền gửi tiết kiệm.
储蓄存款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền gửi tiết kiệm
储蓄存款,是指居民个人将属于其所有的人民币或者外币存入储蓄机构,储蓄机构开具存折或者存单作为凭证,个人凭存折或存单可以支取存款的本金和利息,储蓄机构依照规定支付存款本金和利息的活动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄存款
- 他 的 存款 有 一千 镑
- Anh ấy có 1.000 bảng trong tài khoản.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
存›
款›
蓄›