Đọc nhanh: 储户 (trừ hộ). Ý nghĩa là: người gửi tiền; người gửi đồ (ngân hàng).
储户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gửi tiền; người gửi đồ (ngân hàng)
向银行存款或在银行有存款的人或团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储户
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
户›