Đọc nhanh: 运输 (vận thâu). Ý nghĩa là: chở; tải; vận tải; vận chuyển. Ví dụ : - 运输费用已经计算在内。 Chi phí vận chuyển đã được tính vào.. - 运输时间通常为一周。 Thời gian vận chuyển thường là một tuần.. - 运输问题导致了交货延迟。 Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.
运输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chở; tải; vận tải; vận chuyển
用交通工具把物资或人从一个地方运到另一个地方
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 运输 时间 通常 为 一周
- Thời gian vận chuyển thường là một tuần.
- 运输 问题 导致 了 交货 延迟
- Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 运输
✪ 1. 运输 + (的) + Danh từ
"运输" vai trò định ngữ
- 这家 运输 公司 服务 很 好
- Công ty vận chuyển này có dịch vụ rất tốt.
- 我们 需要 制定 运输 计划
- Chúng ta cần lập kế hoạch vận chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输
- 提升 设备 帮 矿工 运输 重物
- Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
- 最高 月度 运输量
- khối lượng vận tải cao nhất hàng tháng.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 我们 需要 制定 运输 计划
- Chúng ta cần lập kế hoạch vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
输›
运›