傍晚 bàngwǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bàng vãn】

Đọc nhanh: 傍晚 (bàng vãn). Ý nghĩa là: chạng vạng; gần tối; nhá nhem tối; sẩm tối; chập tối; sập tối; chiều tối. Ví dụ : - 傍晚人们忙碌归家。 Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.. - 我们傍晚去散步吧。 Chúng ta đi dạo vào chiều tối nhé.. - 傍晚天色渐渐变暗。 Chiều tối, trời dần dần tối lại.

Ý Nghĩa của "傍晚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

傍晚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạng vạng; gần tối; nhá nhem tối; sẩm tối; chập tối; sập tối; chiều tối

(傍晚儿) 指临近夜晚的时候,多用于书面语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 人们 rénmen 忙碌 mánglù guī jiā

    - Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù ba

    - Chúng ta đi dạo vào chiều tối nhé.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 傍晚

✪ 1. Tính từ + 的 + 傍晚

"傍晚" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài 宁静 níngjìng de 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo vào sập tối yên tĩnh.

  • volume

    - 安静 ānjìng de 傍晚 bàngwǎn ràng rén 放松 fàngsōng

    - Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.

✪ 2. 傍晚 + 的 + Danh từ

"傍晚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.

  • volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí chiều tối rất trong lành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍晚

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 至家 zhìjiā

    - Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 太阳 tàiyang 很红 hěnhóng

    - Mặt trời buổi chiều rất đỏ.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí chiều tối rất trong lành.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当夜 dàngyè jiù 出发 chūfā le

    - chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Bạng
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBS (人卜月尸)
    • Bảng mã:U+508D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa