Đọc nhanh: 傍亮儿 (bàng lượng nhi). Ý nghĩa là: tờ mờ sáng; tảng sáng; bình minh; rạng đông; sớm tinh mơ.
傍亮儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ mờ sáng; tảng sáng; bình minh; rạng đông; sớm tinh mơ
临近天明的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傍亮儿
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
傍›
儿›